Vận Tải Sài Thành 24h là một trong những công ty dẫn đầu đang triển khai ngành dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng. Nhờ có sự tiện ích và thuận lợi trong công việc, đời sống mà dịch vụ đang trở nên phổ biến hơn. Cùng tìm hiểu về bảng giá dịch vụ cho thuê Xe tải chở hàng mới nhất 2024 tại đơn vị này sau đây.
Giới thiệu về dịch vụ cho thuê Xe tải chở hàng tại Sài Thành 24h
Hiện nay, nhu cầu về vận chuyển hàng hóa bằng xe tải ngày một gia tăng và rất nhiều khách hàng đều vô cùng quan tâm đến giá cả. Tùy thuộc vào hình thức khác nhau mà giá cược của dịch vụ cũng cần phải có sự tương xứng để khách cảm thấy hài lòng nhất.
Đến với Sài Thành 24h, bạn sẽ được trải nghiệm dịch vụ với đơn vị vận chuyển cho nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực. Hơn nữa, công ty đang cung cấp nhiều dòng xe tải chở hàng đa dạng, ổn định, nhiều ưu đãi hấp dẫn về giá cả, an toàn cao, uy tín hàng đầu mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Cập nhật bảng giá dịch vụ cho thuê Xe tải chở hàng mới nhất 2024
Khi liên hệ đến Sài Thành 24h, bạn sẽ được tham khảo bảng giá dịch vụ cho thuê Xe tải chở hàng mới nhất 2024 như sau:
TỈNH THÀNH | KHU VỰC | KHOẢNG CÁCH | Xe 650Kg ( Thùng kín ) 2.6 x1.5 x1.4 | Xe 990Kg ( Thùng Kín) 3.12 x 1.73 x1.67 | Xe 2.000Kg ( Thùng Kín) 4.3 x 1.85 x 1.85 | Xe 1.809Kg ( Thùng Kín) 6.05 x 2.03 x1.93 | Mỗi Km Cộng thêm |
HỒ CHÍ MINH | < 10km | 400.000/xe | 500.000/xe | 600.000/xe | 650.000/xe | 12.000đ | |
Quận 9, Quận 12, Thủ Đức, Bình Tân. | 400.000/xe | 500.000/xe | 650.000/xe | 800.000/xe | 12.000đ | ||
Huyện Nhà Bè, Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi | 400.000/xe | 650.000/xe | 700.000/xe | 800.000/xe | 12.000đ | ||
BÌNH DƯƠNG | KCN Sóng Thần, KCN VSIP, KCN Đồng An, KCN Việt Hương | < 20km | 500.000/xe | 650.000/xe | 700.000/xe | 800.000/xe | 12.000đ |
Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một | 500.000/xe | 750.000/xe | 900.000/xe | 1.000.000/xe | 12.000đ | ||
Tân Uyên, Bến Cát, Mỹ Phước | < 35km | 600.000/xe | 750.000/xe | 900.000/xe | 1.000.000/xe | 12.000đ | |
ĐỒNG NAI | KCN Biên Hoà 1, KCN Biên Hoà 2, KCN Amata | < 20km | 600.000/xe | 750.000/xe | 900.000/xe | 1.000.000/xe | 12.000đ |
KCN Long Thành, KCN Nhơn Trạch, KCN Gò Dầu | < 35km | 600.000/xe | 900.000/xe | 1.000.000/xe | 1.200.000/xe | 12.000đ | |
Trảng Bom, Long Thành, Thống Nhất | < 45km | 700.000/xe | 1.100.000/xe | 1.100.000/xe | 1.200.000/xe | 12.000đ | |
Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Long Khánh | < 75km | 900.000/xe | 750.000/xe | 900.000/xe | 800.000/xe | 12.000đ | |
LONG AN | KCN Hoàng Gia, KCN Long Hậu, KCN Hạnh Phúc | < 35km | 600.000/xe | 750.000/xe | 900.000/xe | 800.000/xe | 12.000đ |
Đức Hoà, Bến Lức, Tân An, Cần Giuộc | < 35km | 600.000/xe | 1.300.000/xe | 1.400.000/xe | 1.500.000/xe | 12.000đ | |
VŨNG TÀU | TP. Vũng Tàu | < 120 km | |||||
CÁC TỈNH KHÁC | Liên hệ trực tiếp qua hotline công ty |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm VAT, chưa có các loại phí bốc xếp đầu lên hàng và xuống hàng, chưa bao gồm phí lưu ca xe (nếu có), chưa gồm phí vào đường cấm, giờ cấm (nếu có) và các chi phí phát sinh khác do phía chủ hàng.
Để có thể hỗ trợ bảo giá chi tiết theo thực tế, khách hàng cần phải liên hệ ngay đến Sài Thành 24h. Đơn vị sẽ hỗ trợ tiếp nhận thông tin và tư vấn thấu đáo nhất để bạn nắm bắt được.